Từ điển Thiều Chửu
績 - tích
① Ðánh sợi, xe sợi. ||② Công nghiệp, sự gì tích luỹ mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích, như công tích 功績 công cán, lao tích 勞績 công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích 考績.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
績 - tích
Kéo thành sợi — Công lao lập được. Td: Chiến tích, thành tích.


敗績 - bại tích || 戰績 - chiến tích || 紡績機 - phưởng tích cơ ||